Thực đơn
Mae Rim (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 11 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 91 làng (muban). Mae Rim là một thị trấn (thesaban tambon), nằm trên một phần của tambon Rim Tai và Mae Sa. Ngoài ra có 10 Tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Rim Tai | ริมใต้ | 8 | 9.498 | |
2. | Rim Nuea | ริมเหนือ | 4 | 3.336 | |
3. | San Pong | สันโป่ง | 11 | 9.425 | |
4. | Khilek | ขี้เหล็ก | 10 | 7.357 | |
5. | Saluang | สะลวง | 8 | 4.731 | |
6. | Huai Sai | ห้วยทราย | 5 | 4.253 | |
7. | Mae Raem | แม่แรม | 12 | 8.264 | |
8. | Pong Yaeng | โป่งแยง | 9 | 9.922 | |
9. | Mae Sa | แม่สา | 6 | 6.448 | |
10. | Don Kaeo | ดอนแก้ว | 10 | 14.286 | |
11. | Mueang Kaeo | เหมืองแก้ว | 9 | 5.423 |
Thực đơn
Mae Rim (huyện) Hành chínhLiên quan
Maersk Maeda Atsuko Mae Nak Phra Khanong Maeda Ai (diễn viên lồng tiếng) Maeda Jun Mae Hong Son (tỉnh) Maeda Toshiie Mae Sot Mae Azango Maersk AlabamaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mae Rim (huyện) http://www.amphoe.com/menu.php?mid=1&am=152&pv=13 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Mae_Ri...